🔍
Search:
QUANH CO
🌟
QUANH CO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
이리저리 심하지 않게 구부러져 있다.
1
CONG CONG, UỐN LƯỢN, QUANH CO:
Cong quẹo không nhiều lắm ở đây đó.
-
Tính từ
-
1
심하지 않게 구부러져 있다.
1
CONG CONG, UỐN LƯỢN, QUANH CO:
Cong quẹo không nhiều lắm.
-
Động từ
-
1
모양이 곧지 않고 이리저리 구부러지다.
1
NGOẰN NGOÈO, QUANH CO, CONG QUEO:
Hình dạng không được thẳng, bị cong chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
모양이 곧지 않고 이리저리 구부러지다.
1
NGOẰN NGOÈO, QUANH CO, CONG QUEO:
Hình dạng không được thẳng, bị cong chỗ này chỗ kia.
🌟
QUANH CO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
자원 개발로 인해 자연이 파괴되거나 자동차 배기가스, 공장 폐수 등으로 환경이 더럽혀지는 일.
1.
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:
Việc môi trường xung quanh con người hay động thực vật trở nên bị bẩn bởi sự tàn phá thiên nhiên vì mục đích khai phá tài nguyên, khí thải xe hơi, nước thải nhà máy v.v...
-
Danh từ
-
1.
물이 구부러져 흘러감. 또는 그 흐름.
1.
SỰ UỐN KHÚC, DÒNG CHẢY UỐN KHÚC:
Việc nước chảy thành hình quanh co. Hay dòng chảy đó.
-
Danh từ
-
1.
밀가루나 찹쌀가루 반죽을 길고 가늘게 만들어 두 가닥으로 꼬아 기름에 튀긴 과자.
1.
BÁNH MỲ XOẮN:
Bánh được làm từ bột mì hoặc bột nếp rồi lăn thành miếng dài và mỏng sau đó vặn xoắn lại với nhau và rán trong dầu.
-
2.
(비유적으로) 비꼬거나 돌려서 이야기하는 일. 또는 그렇게 말하는 사람.
2.
CÂU CHUYỆN VÒNG VO, NGƯỜI NÓI VÒNG VO:
(cách nói ẩn dụ) Việc nói chuyện mỉa mai hoặc quanh co. Hoặc người nói như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이리저리 구부러져 흘러가는 하천.
1.
DÒNG SUỐI UỐN KHÚC:
Dòng suối chảy một cách quanh co.
-
vĩ tố
-
1.
미래의 일이나 추측을 나타내는 어미.
1.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện sự việc tương lai hay suy đoán.
-
2.
말하는 사람의 의지를 나타내는 어미.
2.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện ý chí của người nói.
-
3.
가능성이나 능력을 나타내는 어미.
3.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện năng lực hay tính khả thi.
-
4.
완곡하게 말하는 태도를 나타내는 어미.
4.
CHẮC LÀ, ĐƯỢC KHÔNG:
Vĩ tố thể hiện thái độ nói quanh co.
-
5.
헤아리거나 따져 보면 그렇게 된다는 뜻을 나타내는 어미.
5.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện nghĩa rằng nếu thử tính toán hay suy xét thì trở nên như thế.